Trong đời sống tinh thần của mỗi chúng ta, sách đóng vai trò rất quan trọng: là chiếc chìa khóa vạn năng mở cửa lâu đài trí tuệ và tâm hồn con người; là người thầy siêu việt thắp sáng trong ta nguồn tri thức vô biên, dạy chúng ta biết sống và biết hy sinh. Có thể nói sách chính là người bạn tâm giao chia sẻ mọi niềm vui, nỗi buồn sâu kín của mỗi con người, và đọc sách từ lâu đã trở thành một nhu cầu cần thiết của xã hội loài người trên thế giới. Trường tiểu học Nhơn Hạnh trân trọng giới thiệu tới các em học sinh “Thư mục sách dành cho thiếu nhi”. Hi vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý ngĩa đối với các em học sinh.
1. Sự tích trầu cau: Tranh truyện dân gian Việt Nam.- H.: Nxb Kim Đồng, 2010.- 31tr., 14,5 x 20,5 cm.
Tóm tắt: Câu chuyện kể về hai anh em nhà họ Cao là Tân và Lang hai anh em giống nhau như hai giọt nước người ngoài khó mà phân biệt đâu là anh đâu là em. Sau khi cha mất hai anh em Tân Lang cùng đến nhà thầy đồ để tiện học hành đèn sách. Trong thời gian ở nhà thầy đồ Tân đã được thầy gả con gái cho. Sau khi ra ở riêng Tân đón luôn em về để tiện chăm sóc. Sau một hôm hai anh em đi làm về tối chị vợ đã nhầm Lang là chồng mình. Từ hôm đó Lang đã hiểu nhầm em không quan tâm tới Lang nữa. Lang buồn và đã bỏ nhà ra đi. Câu chuyện sẽ diễn ra như thế nào nữa mời các em cùng tìm đọc nhé!
2. Hố vàng hố bạc.- H.: Nxb Kim Đồng, 2006.- 32tr., 14,5 x 20,5 cm
Tóm tắt: Câu chuyện kể về hai anh em trai nhà nọ phân chia gia tài sau khi cha mẹ mất người anh tham lam chiếm hết gia tài chỉ chia cho người em một cây dao rựa. Người em ra khỏi nhà với một cây dao anh đã dùng cây dao đó để chặt củi kiếm sống. Một hôm vào rừng đốn củi rồi ngủ quên. Chỗ anh ngủ đó chính là chỗ chơi đùa của lũ khỉ, chúng tưởng anh đã chết khiêng anh đi và chôn vào hố vào vàng. Khi tỉnh dậy anh thấy xung quanh mình toàn là vàng. Anh đã lượm một ít mang về nhờ số vàng đó mà anh trở nên giàu có. Người anh thấy em giàu có thì nổi lòng tham. Câu chuyện sẽ diễn ra như thế nào nữa mời các em cùng tìm đọc chuyện nhé!
3. Hai ông tiến sĩ: Tranh truyện dân gian Việt Nam.- H.: Nxb Kim Đồng, 2007.- 31 tr., 14,5 x 20,5 cm.
Tóm Tắt: Câu chuyện kể về chàng học trò nghèo lấy được một người vợ xinh đẹp nết na. Cuộc sống vợ chồng đang hạnh phúc người chồng chuẩn bị đến kì thi bỗng dưng lâm bệnh nở loét khắp người. Nhà cửa ruộng vườn phải bán hết để lo thuốc thang nhưng bệnh tình vẫn không khỏi. Thương vợ vất vả anh chồng đã bỏ nhà ra đi. Người vợ mỏi mòn trông ngóng mà không thấy chồng trở về. Cuối cùng người vợ đã đi bước bà cũng có một cuộc sống hạnh phúc với hai người con trai khỏe mạnh xinh xắn. Đúng lúc ấy người chồng cũ lại xuất hiện. Câu chuyện diễn ra như thế nào mời các bạn cùng tìm đọc nhé!
4. Chử Đồng Tử và Tiên Dung: Truyện cổ nước Nam.- H.: Nxb Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 44 tr.,15 cm.
Tóm tắt: Câu chuyện kể về gia cảnh nghèo khó của cha con Chử Đồng Tử, gia cảnh nghèo đến nỗi chỉ có một cái khố để dùng chung. Khi cha chết Chử Đồng Tử đã đóng khố cho cha còn mình từ đó thì để mình trần không có cả khố che thân. Một hôm khi công chúa Tiên Dung con gái Vua Hùng đi du thuyền trên sông thấy có bãi cát đẹp nàng đã dừng laijvaf tắm trên bãi cát cuối cùng nàng đã gặp Chử Đồng Tử ở đó. Duyên trời đã định và họ đã nên duyên vợ chồng. Cuộc sống của Chử Đồng Tử và công chúa Tiên Dung sau này ra sao mời các bạn hãy tìm đọc truyện nhé!
5. Của Thiên trả Địa: Tranh truyện dân gian Việt Nam.- H.: Nxb Kim Đồng, 2012.- 192tr., 21cm.
Tóm tắt: Câu chuyện kể về đôi bạn thân thiên Địa. Haingười đều mồ côi cha mẹ từ sớm nên thương nhau như anh em ruột. Thiên thông minh hoạt bát, còn Địa thì cần cù chịu khó. Một hôm Địa bảo Thiên anh sáng dạ nếu được học hành thì sẽ có ngày đỗ đạt, tôi sẽ làm việc để cho anh đi học nếu có ngày đỗ đạc chúng ta sẽ cùng hưởng vinh hoa phú quý. Vậy là từ đó Địa làm việc để nuôi bạn học hành. Nhưng khi đỗ đạc rồi Thiên lại quay mặt hắt hủi Địa. Địa ăn ở hiền lành nên đã được trời giúp sau khi Địa trở nên giàu có Thiên đã đòi đổi chức quan và dinh cơ của mình để lấy người vợ đẹp và cơ ngơi của Địa. Cuộc trao đổi của Thiên và Địa có thành công không các bạn hãy tìm đọc truyện nhé!
6. Sự tích con dã tràng: Tranh truyện dân gian Việt Nam.- H.: Nxb Kim Đồng, 2006.- 31 tr., 21cm.
Tóm tắt: Câu chuyện kể về Bác nông dân tên là Dã Tràng nhờ cứu màng rắn hổ mang mà bác đã được rắn tặng cho viên ngọc Xanh có thể nghe được tiễng của các loài vật. Viên ngọc đó đã giúp bác có thể nghe được tiếng của các loài vật nhưng cũng chính nghe được tiếng các con vật mà bác Dã Tràng đã bị lũ qua vu cho tội giết người. Khi bị bắt nên quan để xử tội thì bác lại biết được tin đất nước có giặc ngoại xâm khi nghe đàn chim sẻ nói chuyện với nhau vì vậy mà bác lại được tha. Khi đến nhà bạn chơi bác nghe được tâm sự của vợ chồng nhà ngỗng và bác đã cứu mạng chúng vì vậy bác đã được ngỗng tặng cho một viên ngọc mà có thể đi ở dưới biển như đi ở trên cạn nếu khoắng ngọc xuống nước thì cả thủy cung đều rung chuyển. Bác Dã Tràng rất quý hai viên ngọc lúc nào cũng đem theo bên mình. Một hôm bác đi ăn giỗ bỏ quên ngọc ở nhà khi về nhà tìm ngọc đã bị mất. Ai là người đánh cắp hai viên ngọc và bác Dã Tràng có tìm lại được ngọc không mời các bạn hãy tìm đọc truyện nhé!
1. Sự tích trầu cau: Truyện tranh/ Trình bày: Bích Hồng; Tranh:Nguyễn Công Hoan.- In lần thứ 10.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 9786042004756 Chỉ số phân loại: 398.209597 .ST 2010 Số ĐKCB: TN.04087, TN.04088, TN.04089, TN.04090, |
2. Sự tích trầu cau: Truyện tranh/ Trình bày: Bích Hồng; Tranh:Nguyễn Công Hoan.- In lần thứ 10.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 9786042004756 Chỉ số phân loại: 398.209597 .ST 2010 Số ĐKCB: TN.04087, TN.04088, TN.04089, TN.04090, |
3. Sự tích trầu cau: Truyện tranh/ Trình bày: Bích Hồng; Tranh:Nguyễn Công Hoan.- In lần thứ 10.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 9786042004756 Chỉ số phân loại: 398.209597 .ST 2010 Số ĐKCB: TN.04087, TN.04088, TN.04089, TN.04090, |
4. Sự tích trầu cau: Truyện tranh/ Trình bày: Bích Hồng; Tranh:Nguyễn Công Hoan.- In lần thứ 10.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 9786042004756 Chỉ số phân loại: 398.209597 .ST 2010 Số ĐKCB: TN.04087, TN.04088, TN.04089, TN.04090, |
5. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
6. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
7. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
8. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
9. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
10. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
11. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
12. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
13. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
14. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
15. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
16. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
17. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
18. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Minh Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32 tr.: tranh màu; 21 cm.. Tóm tắt: Sự tích về hố vàng hố bạc.. Chỉ số phân loại: 398.209597 H450V 2006 Số ĐKCB: TN.01210, TN.01211, TN.01212, TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.06553, TN.06552, TN.06551, TN.06550, TN.06549, TN.06548, TN.06547, |
19. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
20. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
21. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
22. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
23. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
24. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
25. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
26. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
27. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
28. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Lời: Hồng Hà.- H.: Kim Đồng, 2007.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 895.9223 H103ÔT 2007 Số ĐKCB: TN.01182, TN.01183, TN.01184, TN.01185, TN.01186, TN.06440, TN.06439, TN.06438, TN.06437, TN.06436, |
29. Chử Đồng Tử và nàng Tiên Dung: Truyện tranh. T.27/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 44tr; 15cm.- (Truyện cổ nước Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 KK.C27 2005 Số ĐKCB: TN.04888, TN.04887, TN.04891, TN.04890, TN.04889, TN.03904, TN.03905, TN.03907, TN.03906, |
30. Chử Đồng Tử và nàng Tiên Dung: Truyện tranh. T.27/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 44tr; 15cm.- (Truyện cổ nước Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 KK.C27 2005 Số ĐKCB: TN.04888, TN.04887, TN.04891, TN.04890, TN.04889, TN.03904, TN.03905, TN.03907, TN.03906, |
31. Chử Đồng Tử và nàng Tiên Dung: Truyện tranh. T.27/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 44tr; 15cm.- (Truyện cổ nước Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 KK.C27 2005 Số ĐKCB: TN.04888, TN.04887, TN.04891, TN.04890, TN.04889, TN.03904, TN.03905, TN.03907, TN.03906, |
32. Chử Đồng Tử và nàng Tiên Dung: Truyện tranh. T.27/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 44tr; 15cm.- (Truyện cổ nước Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 KK.C27 2005 Số ĐKCB: TN.04888, TN.04887, TN.04891, TN.04890, TN.04889, TN.03904, TN.03905, TN.03907, TN.03906, |
34. Chử Đồng Tử và nàng Tiên Dung: Truyện tranh. T.27/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 44tr; 15cm.- (Truyện cổ nước Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 KK.C27 2005 Số ĐKCB: TN.04888, TN.04887, TN.04891, TN.04890, TN.04889, TN.03904, TN.03905, TN.03907, TN.03906, |
35. Chử Đồng Tử và nàng Tiên Dung: Truyện tranh. T.27/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 44tr; 15cm.- (Truyện cổ nước Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 KK.C27 2005 Số ĐKCB: TN.04888, TN.04887, TN.04891, TN.04890, TN.04889, TN.03904, TN.03905, TN.03907, TN.03906, |
36. Chử Đồng Tử và nàng Tiên Dung: Truyện tranh. T.27/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 44tr; 15cm.- (Truyện cổ nước Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 KK.C27 2005 Số ĐKCB: TN.04888, TN.04887, TN.04891, TN.04890, TN.04889, TN.03904, TN.03905, TN.03907, TN.03906, |
37. Của thiên trả địa: Truyện tranh/ Tranh: Tô Chiêm ; Hồng Hà b.s..- H.: Nxb. lao động, 2012.- 192tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 8936046613992 Chỉ số phân loại: 398.209597 HH.CT 2012 Số ĐKCB: TN.06684, TN.06683, TN.06682, TN.06681, TN.06685, |
38. Của thiên trả địa: Truyện tranh/ Tranh: Tô Chiêm ; Hồng Hà b.s..- H.: Nxb. lao động, 2012.- 192tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 8936046613992 Chỉ số phân loại: 398.209597 HH.CT 2012 Số ĐKCB: TN.06684, TN.06683, TN.06682, TN.06681, TN.06685, |
39. Của thiên trả địa: Truyện tranh/ Tranh: Tô Chiêm ; Hồng Hà b.s..- H.: Nxb. lao động, 2012.- 192tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 8936046613992 Chỉ số phân loại: 398.209597 HH.CT 2012 Số ĐKCB: TN.06684, TN.06683, TN.06682, TN.06681, TN.06685, |
40. Của thiên trả địa: Truyện tranh/ Tranh: Tô Chiêm ; Hồng Hà b.s..- H.: Nxb. lao động, 2012.- 192tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 8936046613992 Chỉ số phân loại: 398.209597 HH.CT 2012 Số ĐKCB: TN.06684, TN.06683, TN.06682, TN.06681, TN.06685, |
41. Của thiên trả địa: Truyện tranh/ Tranh: Tô Chiêm ; Hồng Hà b.s..- H.: Nxb. lao động, 2012.- 192tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 8936046613992 Chỉ số phân loại: 398.209597 HH.CT 2012 Số ĐKCB: TN.06684, TN.06683, TN.06682, TN.06681, TN.06685, |
42. Sự tích con Dã Tràng/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Diêm Điền b.s..- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2006.- 31tr.: tranh màu; 21cm. Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam - Sự tích con Dã Tràng.. Chỉ số phân loại: 398.209597022 TR107TD 2006 Số ĐKCB: TN.01165, TN.01166, TN.01167, TN.06394, TN.06393, TN.06392, |
43. Sự tích con Dã Tràng/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Diêm Điền b.s..- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2006.- 31tr.: tranh màu; 21cm. Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam - Sự tích con Dã Tràng.. Chỉ số phân loại: 398.209597022 TR107TD 2006 Số ĐKCB: TN.01165, TN.01166, TN.01167, TN.06394, TN.06393, TN.06392, |
44. Sự tích con Dã Tràng/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Diêm Điền b.s..- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2006.- 31tr.: tranh màu; 21cm. Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam - Sự tích con Dã Tràng.. Chỉ số phân loại: 398.209597022 TR107TD 2006 Số ĐKCB: TN.01165, TN.01166, TN.01167, TN.06394, TN.06393, TN.06392, |
45. Sự tích con Dã Tràng/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Diêm Điền b.s..- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2006.- 31tr.: tranh màu; 21cm. Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam - Sự tích con Dã Tràng.. Chỉ số phân loại: 398.209597022 TR107TD 2006 Số ĐKCB: TN.01165, TN.01166, TN.01167, TN.06394, TN.06393, TN.06392, |
46. Sự tích con Dã Tràng/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Diêm Điền b.s..- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2006.- 31tr.: tranh màu; 21cm. Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam - Sự tích con Dã Tràng.. Chỉ số phân loại: 398.209597022 TR107TD 2006 Số ĐKCB: TN.01165, TN.01166, TN.01167, TN.06394, TN.06393, TN.06392, |
47. Sự tích con Dã Tràng/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Diêm Điền b.s..- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2006.- 31tr.: tranh màu; 21cm. Tóm tắt: Tranh truyện dân gian Việt Nam - Sự tích con Dã Tràng.. Chỉ số phân loại: 398.209597022 TR107TD 2006 Số ĐKCB: TN.01165, TN.01166, TN.01167, TN.06394, TN.06393, TN.06392, |
Trên đây là phần giới thiệu sách của trường TH Nhơn Hạnh, mong các em đến với Thư viện tìm đọc những cuốn sách hay sau những giờ học căng thẳng
Nhơn Hạnh, ngày tháng năm
Nhân viên Thư viện Duyệt của Hiệu trưởng
Hà Ngọc Bảo Hân